Giá thiết kế kiến trúc
Bạn đang muốn thuê một kiến trúc sư để thiết kế ngôi nhà lý tưởng của mình. Nhưng bạn không biết giá thiết kế nhà hiện nay là bao nhiêu? Bảng báo giá thiết kế kiến trúc được thành lập dựa trên cơ sở nào? Liệu rằng khoản chi phí đó có thực sự xứng đáng hay không? Hãy cùng Xây dựng Thời Đại tìm hiểu chi tiết về những vấn đề này trong bài viết dưới đây nhé!
Báo giá thiết kế kiến trúc có lẽ là vấn đề mà rất nhiều khách hàng quan tâm. Bởi thiết kế kiến trúc có ảnh hưởng rất lớn đến toàn bộ công trình, nó quyết định tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn. 100% các ngôi nhà kém thẩm mỹ là do thiết kế sơ sài hoặc không có thiết kế. Nhờ có thiết kiến kiến trúc mà khách hàng có thể định hình được phong cách và lựa chọn phương án tối ưu nhất cho ngôi nhà của mình.
Thêm vào đó, thiết kế giúp tạo ra một không gian sống khoa học, nâng cao tối đa công năng sử dụng và chất lượng của ngôi nhà. Thông thường, chi phí thiết kế sẽ chiếm khoảng 3% tổng chi phí cho toàn bộ công trình. So với tổng giá trị công trình và những lợi ích mà việc thiết kế đem lại thì đây là một con số nhỏ.
Tuy nhiên, không phải ai cũng có khả năng thiết kế kiến trúc. Công việc này đòi hỏi có một đội ngũ kiến trúc sư, kỹ thuật sư… có trình độ chuyên môn cao. Và Xây dựng Thời Đại đáp ứng đầy đủ những yêu cầu này. Đội ngũ nhân lực của chúng tôi là những người có nhiều năm kinh nghiệm, với kiến thức và bàn tay khéo léo của mình, chúng tôi hứa hẹn sẽ mang lại ngôi nhà hoàn mỹ cho khách hàng.
Khi chọn dịch vụ thi công phần thô tại Xây Dựng Thời Đại, quý khách hàng sẽ được giảm ngay 50% chi phí thiết kế công trình. Đặc biệt, những khách hàng chọn dịch vụ xây nhà trọn gói sẽ được miễn phí 100% chi phí thiết kế.
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CỦA XÂY DỰNG THỜI ĐẠI
Gói thiết kế | Hồ sơ thiết kế | Công trình | Báo giá |
Gói sơ bộ
(Thời gian hoàn thành 7 ngày) |
Bản vẽ sơ phác công trình phù hợp với nhu cầu xây dựng phần thô:
|
Nhà phố | |
Dưới 250 m2 | 5.000.000đ/hs | ||
250m2 – 500m2 | 7.000.000đ/hs | ||
Biệt thự | |||
Dưới 250 m2 | 8.000.000đ/hs | ||
250m2 – 500m2 | 10.000.000đ/hs | ||
Gói thông dụng
(Thời gian hoàn thành 30 ngày) |
Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và thẩm mỹ, phù hợp với nhu cầu xây dựng, công trình hoàn thiện bao gồm:
|
Nhà phố | |
30m2 – 100m2 | 130.000đ/m2 | ||
100m2– 200m2 | 120.000đ/m2 | ||
200m2– 300m2 | 110.000đ/m2 | ||
300m2– 400m2 | 100.000đ/m2 | ||
400m2– 1000m2 | 90.000đ/m2 | ||
Biệt thự | |||
100m2– 150m2 | 140.000đ/m2 | ||
150m2– 200m2 | 135.000đ/m2 | ||
200m2– 300m2 | 130.000đ/m2 | ||
300m2– 400m2 | 125.000đ/m2 | ||
400m2– 1000m2 | 120.000đ/m2 | ||
Gói cao cấp
( Thời gian hoàn thành 40 ngày) |
Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh và hồ sơ thiết kế nội thất phù hợp với nhu cầu thi công xây dựng cao cấp, có tính thẩm mỹ cao, bao gồm:
|
Nhà phố | |
Dưới 100m2 | 170.000đ/m2 | ||
100m2– 200m2 | 160.000đ/m2 | ||
200m2– 300m2 | 150.000đ/m2 | ||
300m2– 400m2 | 140.000đ/m2 | ||
400m2– 1000m2 | 120.000đ/m2 | ||
Biệt thự | |||
100m2– 200m2 | 220.000đ/m2 | ||
200m2– 300m2 | 210.000đ/m2 | ||
300m2– 400m2 | 200.000đ/m2 | ||
400m2– 1000m2 | 190.000đ/m2 |
- Phương án kiến trúc chiếm 30% tổng giá trị thiết kế
- Trang trí kiến trúc chiếm 20% tổng giá trị thiết kế
- Thiết kế kết cấu chiếm 20% tổng giá trị thiết kế
- Thiết kế hệ thống điện nước chiếm 20% tổng giá trị thiết kế
- Dấu chịu trách nhiệm pháp lý chiếm 10% tổng giá trị thiết kế
ĐĂNG KÝ NGAY HÔM NAY ĐỂ ĐƯỢC GIẢM 10% TỔNG GIÁ TRỊ THIẾT KẾ
CHÚ Ý:
- Đơn giá thiết kế kiến trúc trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Với công trình cải tạo sửa chữa và công trình có diện tích trên 500m2, liên hệ trực tiếp với Xây dựng Thời Đại để nhận được báo giá thiết kế kiến trúc ưu đãi nhất.
- Bảng báo giá thiết kế kiến trúc trên chưa bao gồm chi phí thiết kế mẫu vật như tủ, bàn, ghế, giường…
- Với nhà ở cá nhân, chi phí xin phép xây dựng là 10.000.000đ/hs. Chi phí này đã bao gồm cả bản vẽ xin phép xây dựng.
- Vẽ bản vẽ xin phép xây dựng: 3.000.000đ/hs
- Vẽ bản vẽ hoàn công xây dựng: 3.000.00đ/hs
- Lập hồ sơ dự toán: 4.000.000đ/hs
- Thiết kế phối cảnh 3D cho nội thất: 700.000đ/1 lượt xem.
- Giám sát tác giả: 2.000.000đ/3 lần giám sát tại công trình (giám sát trong giờ hành chính).
- Thuyết minh về thiết kế: 1.000.000đ/1 lần thuyết trình.
- Chi phí chỉnh sửa bản vẽ nếu phải thay đổi phương án thiết kế: 30% tổng giá trị thiết kế.
- Với công trình trên 4 tầng, chủ đầu tư sẽ cung cấp hồ sơ khảo sát địa chất.
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | % DIỆN TÍCH |
I | PHẦN MÓNG | |
1 | Giải pháp thi công Móng Băng | 40% |
2 | Giải pháp thi công Móng cọc | 30% |
3 | Giải pháp thi công Móng Bè | 70% |
4 | Giải pháp thi công Móng đơn | 0% |
II | PHẦN TẦNG HẦM | |
1 | Hầm có độ sâu từ 0,8m đến dưới 1,3m so với code vỉa hè | 150% |
2 | Hầm có độ sâu từ 1,3m đến dưới 1,7m so với code vỉa hè | 170% |
3 | Hầm có độ sâu từ 1,7m đến dưới 2,0m so với code vỉa hè | 200% |
4 | Hầm có độ sâu từ 2,0m đến dưới 3,0m so với code vỉa hè | 250% |
III | PHẦN TẦNG TRỆT | |
1 | Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột | 100% |
2 | Diện tích sân trước không có mái che (móng đơn) | 50% |
3 | Diện tích sân sau không có mái che (móng đơn) | 50% |
4 | Diện tích sân trước không có mái che (móng cọc BTCT) | 80% |
5 | Diện tích sân sau không có mái che (móng cọc BTCT) | 80% |
6 | Diện tích khu vực cầu thang | 100% |
IV | PHẦN TẦNG LỬNG | |
1 | Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột | 100% |
2 | Diện tích ô trống trong nhà nhỏ hơn hoặc bằng 8m2 | 100% |
3 | Diện tích ô trống trong nhà trên 8m2 | 50% |
4 | Diện tích khu vực cầu thang và lô gia | 100% |
5 | Diện tích ban công | 100% |
6 | Diện tích sân ngoài trời không có mái che | 50% |
V | PHẦN CÁC TẦNG LẦU | |
1 | Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột | 100% |
2 | Diện tích ô trống trong nhà bằng hoặc dưới 8m2 | 100% |
3 | Diện tích ô trống trong nhà trên 8m2 | 50% |
4 | Diện tích khu vực cầu thang và lô gia | 100% |
5 | Diện tích ban công | 100% |
VI | PHẦN TẦNG SÂN THƯỢNG | |
1 | Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột | 100% |
2 | Diện tích ô trống trong nhà bằng hoặc dưới 8m2 | 100% |
3 | Diện tích ô trống trong nhà trên 8m2 | 50% |
4 | Diện tích khu vực cầu thang và lô gia | 100% |
5 | Diện tích sân ngoài trời | 50% |
VII | PHẦN TẦNG MÁI | |
1 | Mái BTCT, lam BTCT | 50% |
2 | Mái ngói kèo sắt –tính mặt nghiêng | 70% |
3 | Mái ngói đổ BTCT –tính mặt nghiêng | 100% |
4 | Ô trống trên mái (có hệ đà bê tông cốt thép bao quanh) | 25% |
5 | Lam sắt | Báo riêng |
6 | Mái Tole – Tính mặt nghiêng | 30% |
Tham khảo ngay những công trình thi công của Xây dựng Thời Đại tại đây
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn xây dựng nhà ở miễn phí từ những kiến trúc sư nổi tiếng tài năng của Xây dựng Thời Đại.
_____________________________________________________________________
Công ty Cổ Phần Kiến Trúc Và Thiết Kế Nội Thất Thời Đại
MST: 0106061700
Văn Phòng Thiết Kế: Tầng 7, 164 Xã Đàn 2, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 037.512.8686
Email: hotro@tidiarc.vn
Website: www.tidiarc.vn
Website: www.xaydungthoidai.vn